Trường Đại học Semyung Hàn Quốc – 세명대학교

Đại học Semyung luôn chú trọng vào chất lượng đào tạo nhằm đem lại ảnh hưởng tích cực cho cộng đồng toàn cầu. Do đó, trường luôn cung cấp các chương trình học bổng học dẫn và cơ sở vật chất hiện tại nhằm khuyến khích việc học tập, nghiên cứu của sinh viên.Trong bài viết này, BIC sẽ cung cấp các thông tin cụ thể về chương trình đào tạo, chính sách học bổng, ký túc xá của Đại học Semyung Hàn Quốc.

I.TỔNG QUAN CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG

Toạ lạc ngay giữa trung tâm thành phố Jecheon và cách Seoul 1 tiếng di chuyển bằng tàu điện ngâm. Ngôi trường nổi tiếng là một trong số trường đại học tổng hợp đa ngành nghề tại tỉnh Chungcheongbuk của Hàn Quốc

Trường Đại Học Semyung Hàn Quốc - Top 1 Visa Thẳng
  • Tên tiếng Anh: Semyung University
  • Tên tiếng Hàn: 세명대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 65 Semyung-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk, Hàn Quốc

1.Đôi nét về Trường Semyung Hàn Quốc

🌟Được thành lập vào năm 1991, là một trường đại học lâu đời ở Hàn Quốc
🌟Nằm ở tỉnh Bắc Chung Cheong, thành phố Jecheon, cách thủ đô Seoul 90 phút về phía Đông Nam
🌟Trường sử dụng mạng lưới IT nhằm trang bị hệ thống giáo dục qua máy tính phục vụ tốt cho sinh viên trong trường
🌟Với diện tích rộng lớn nằm trên khuôn viên xanh rộng lớn, đây là trường đại học có uy tín nằm ở miền trung Hàn Quốc
🌟Trường nổi tiếng với khu ký túc xá hiện đại có tiêu chuẩn như khách sạn với khuôn viên trường có hệ thống: Cửa hàng tiện lợi, căng tin, ngân hàng, hair salon, phòng gym, sân bóng, sân golf,…
🌟SMU tạo cho sinh viên trải nghiệm tốt nhất bằng việc tổ chức các hoạt động ngoại khoá như: Trải nghiệm làm các món ăn truyền thống của Hàn Quốc, tham quan làng dân tộc, công viên trò chơi, sân trượt tuyết,…
🌟Với khẩu hiệu “Trường đại học thực hiện ước mơ, trường đại học có tỉ lệ tìm việc làm cao”

2. Điều kiện tuyển sinh

Để được xét tuyển , sinh viên cần đáp ứng các điều kiện sau :

  • Điểm GPA >= 7.0
  • Không trống quá 2 năm
  • Nghỉ không quá 10 buổi
Trường Đại Học Semyung Hàn Quốc - Top 1 Visa Thẳng

3. Chương trình đào tạo

Lớp Mục tiêu  Chủ đề 
Lớp 1
  • Cung cấp các kiến thức tiếng Hàn cơ bản cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
  • Tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc cơ bản liên quan đến cuộc sống thường ngày.
Chào hỏi, giới thiệu, mua sắm, gọi món, hỏi đường…
Lớp 2
  • Phát triển các kỹ năng giao tiếp cơ bản cần thiết ở những nơi thường tiếp xúc trong cuộc sống hàng ngày hoặc các tổ chức công cộng.
  • Tìm hiểu văn hóa tiêu biểu như các ngày lễ của Hàn Quốc.
Gia đình, sở thích, du lịch, cảm nhận, vận động, kinh nghiệm…
Lớp 3
  • Thể hiện ý kiến của bản thân về các chủ đề đơn giản liên quan đến cuộc sống hàng ngày và phát triển khả năng tự do sáng tạo hội thoại hàng ngày cần thiết cho các hoạt động xã hội.
  • Tìm hiểu văn hóa truyền thống Hàn Quốc.
Nghề nghiệp, cuộc sống công sở, trường học, tính cách, sự kiện..
Lớp 4
  • Ngoài các cuộc hội thoại trong cuộc sống hàng ngày, người học có thể bày tỏ ý kiến của mình một cách cụ thể và giải quyết vấn đề bằng cách sử dụng các cách diễn đạt phù hợp ở những nơi công cộng.
  • Tìm hiểu về văn hóa sinh hoạt thường ngày và giá trị quan của người Hàn Quốc.
Sự kiện, tư duy, văn hóa, phong tục, môi trường, tiêu dùng…

4. Học bổng

Điều kiện  Mức học bổng 
TOPIK 4 trở lên
  • Trợ cấp tiền ăn (40 bữa/tháng), ký túc xá, bảo hiểm tai nạn
Học lên chuyên ngành tại trường
  • Giảm 30% học phí

 

Trường Đại Học Semyung Hàn Quốc - Top 1 Visa Thẳng

II.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG SEMYUNG

1.Chuyên ngành – Học phí

Khối ngành Khoa Học phí/ kỳ

Nhân văn và Nghệ thuật

  • Văn hóa truyền thông
  • Sáng tạo Digital Content
  • Ngoại ngữ
  • Thiết kế
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế nội thất
  • Thiết kế dồ họa và truyền thông
  • Thiết kế thời trang
  • Nghệ thuật trình diễn
  • Nghệ thuật diễn xuất
  • Điện ảnh – Webtoon – Hoạt hình
3,006,000 KRW

Khoa học Xã hội

  • Cảnh sát và hành chính công (năm 3,4)
  • Cảnh sát
  • Hành chính công vụ
  • Luật
  • Kinh tế đô thị và bất động sản
  • Phòng cháy chữa cháy – thiên tai
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (năm 2~4)
  • Kế toán – Thuế vụ
  • Quản trị khách sạn và du lịch (3 – 4 năm)
  • Quản trị khách sạn
  • Quản trị du lịch
  • Dịch vụ hàng không
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Phúc lợi xã hội
3,006,000 KRW

Kỹ thuật và công nghệ thông tin

  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ thông tin thông minh
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng và môi trường
  • Năng lượng môi trường
3,784,000 KRW

Công nghệ sinh học và sức khỏe

  • Điều dưỡng
  • Trị liệu lao động
  • Bệnh lâm sàng
  • An toàn y tế
  • Công nghiệp dược phẩm sinh học
  • Mỹ phẩm
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Thực phẩm sinh học và dinh dưỡng
  • Thú y
  • Thể dục đời sống
3,430,000 KRW

Y học

  • Y học Hàn Quốc
3,430,000 KRW

2. Học bổng

Phân loại  Điều kiện Mức học bổng 
Học bổng chuyên ngành học kỳ đầu tiên 
  • Học tiếng Hàn tại trường đăng ký lên chuyên ngành
30% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng chuyên ngành từ học kỳ thứ hai 
  • TOPIk 4 và GPA trên 4.0
40% học phí
  • TOPIk 4 và GPA trên 3.5
20% học phí
  • TOPIk 4 và GPA trên 3.0
10% học phí
Học bổng toàn cầu ACE 
  • Đáp ứng đủ điều kiện cần thiết
100% học phí và phí nhà ở
Học bổng dựa trên thành tích
  • Dựa trên kết quả học tập
40%, 50% hoặc 70% học phí
Học bổng chính phủ (Cử nhân)  
  • Đáp ứng đủ điều kiện cần thiết
100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà ở

III. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC SEMYUNG

1. Phương thức xét tuyển

Hệ đào tạo Xét hồ sơ  Phỏng vấn & thi vấn đáp 
Thạc sĩ 30% điểm đại học (bậc cử nhân) 70%
Tiến sĩ 30% điểm cao học (bậc thạc sĩ) 70%

2. Chuyên ngành

Khối ngành Tên chuyên ngành  Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ

Xã hội nhân văn 

Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Quản trị kinh doanh
Du lịch
Kinh tế đô thị và bất động sản
Luật
Quản lý dịch vụ hàng không
Quản lý đô thị

Khoa học tự nhiên 

Máy tính
Thông tin truyền truyền thông
Thực phẩm và dinh dưỡng Đông phương
Công nghệ dược phẩm sinh học
Khoa học mỹ phẩm
Chăm sóc sức khỏe động vật

Kỹ thuật 

Điện – điện tử
Kỹ thuật xây dựng
Hệ thống an toàn môi trường
Kỹ thuật phòng chống thiên tai và hỏa hoạn

Thể dục thể chất 

Giáo dục thể chất
Thiết kế

Y học Hàn Quốc

 

Trường Đại Học Semyung Hàn Quốc - Top 1 Visa Thẳng

 

3. Học bổng

Phân loại  Điều kiện Mức học bổng

Học bổng Minseong

  • Sinh viên đóng góp cho sự phát triển của trường và cộng đồng, thu hút sinh viên mới
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng sinh viên quốc tế

  • Sinh viên quốc tế theo học thạc sĩ, tiến sĩ tại trường
50% học phí

Học bổng đào tạo

  • Là sinh viên khoa Y học Hàn Quốc, thực tập sinh đang công tác tại bệnh viện Đông y trực thuộc trường
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng khuyến khích nghiên cứu

  • Xuất bản các bài báo trên các tạp chí học thuật ở cấp độ KCI hoặc cao hơn
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng Hiệp định công nghiệp – chính phủ

  • Nhân viên toàn thời gian làm việc cho các tổ chức và các tổ chức trực thuộc đã ký thỏa thuận với nhà trường
50% học phí

Học bổng ủy thác quân sự

  • Quân nhân thuộc đơn vị quân đội ký kết học khu với nhà trường
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học

Học bổng khuyến khích học tập

  • Cao học Tổng hợp (Thạc sĩ/Tiến sĩ)
Thạc sĩ: 30% học phí

Tiến sĩ: 25% học phí

  • Khoa cao học Quản trị kinh doanh và phúc lợi (Thạc sĩ)
Thạc sĩ: 40% học phí

Học bổng Chính phủ

  • Đáp ứng đủ điều kiện theo yêu cầu
100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà

IV. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEMYUNG

  • Đại học Semyung được xếp vào danh sách 10 trường đại học có các ký túc xá đẹp nhất tại Hàn Quốc.
  • Trường cung cấp hai khu ký túc xá dành riêng cho sinh viên quốc tế, gồm khu Cheong Pung Hak Sa cho nữ và khu Ye Ji Hak Sa cho nam.
  • Các phòng ở được trang bị đầy đủ tiện nghi, kèm hệ thống sưởi, điều hòa, và kết nối Internet tốc độ cao 24/24.
  • Điều đặc biệt là trường cung cấp chỗ ở miễn phí tại ký túc xá cho sinh viên trong thời gian nghỉ hè.

1. Chi phí ký túc xá Nam

Loại phòng Phòng 2 người Phòng 3 người Phòng 2+2 người

(phòng chung)

Phòng 2+2 người

(phòng riêng 2 người)

Phòng 2+4 người
Ký túc xá Cheongryong/Yeji Inseong Biryong Yeji Cheongryong Yeji Cheongryong Inseong
Phí quản lý 650,000 750,000 770,000 600,000 550,000 600,000 500,000 520,000
Hội phí  5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Tổng 650,000 755,000 775,000 605,000 555,000 605,000 505,000 525,000

2. Chi phí Ký túc xá Nữ

Loại phòng Phòng 2 người Phòng 2+2  người

(phòng chung, phòng riêng)

Phòng 3+3 người

(dạng nhà chung)

Ký túc xá

Cheongpung Semyung Semyung Semyung

Phí quản lý

770,000 870,000 810,000 770,000

Hội phí

5,000 5,000 5,000 5,000

Tổng

775,000 875,000 815,000 775,000

 

Trường Đại Học Semyung Hàn Quốc - Top 1 Visa Thẳng

Đại học Semyung là một ngôi trường đáng chú với chất lượng giảng dạy, tầm nhìn toàn cầu, và sự quan tâm đặc biệt đến sinh viên quốc tế. Nơi đây còn nổi tiếng với các ký túc xá hiện đại và chỗ ở miễn phí trong kỳ nghỉ hè, tạo điều kiện tốt cho cuộc sống học tập và trải nghiệm văn hóa tại đất nước này. Có thể thấy rằng Đại học Semyung tiếp tục là một lựa chọn hấp dẫn cho sinh viên quốc tế tìm kiếm chất lượng giáo dục và trải nghiệm ở Hàn Quốc. 

 

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Facebook 08:00 - 21:00
Zalo 08:00 - 21:00
Gọi ngay
0969281355 08:00 - 21:00
Home
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x