Trường đại học nữ sinh Kwangju được thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992, tọa lạc tại thành phố Gwangju. Hiện trường đại học nữ sinh Kwangju đang là trường top 1% visa thẳng. Trường nổi tiếng về ngành hàng không, Làm đẹp, Thẩm mỹ, Du lịch.Đây là một môi trường học tập lý tưởng, thu hút nhiều nữ sinh đến học tập. Hãy cùng DU HỌC BIC khám phá điều kiện nhập học, chương trình hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng qua bài viết dưới đây hoặc liên hệ qua hotline : 0963.129.009 – 0969.281.355 nhé !!!
Tòa học xá chính tại Kwangju university
Tên tiếng Hàn : 광주여자대학교
Tên tiếng Anh : Kwangju Women’s University
Năm thành lập :1992
Loại hình : Tư thục
Học phí tiếng Hàn : 4,800,000 KRW/ năm
Ký túc xá : 464,000 KRW – 609,000 KRW
Website kwu.ac.kr
Địa chỉ : 201 Yeodae-gil, Hanam-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG NỮ SINH KWANGJU – 광주여자대학교
Đại học nữ sinh Kwangju có danh tiếng về sự đa dạng của chương trình đào tạo. Thế mạnh của trường là đạo tạo ngành tiếp viên hàng không. Trường cũng đã phát triển các chương trình đào tạo quốc tế để thu hút sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Điều này giúp sinh viên có cơ hội tiếp cận kiến thức và văn hóa đa dạng, cũng như xây dựng mối quan hệ quốc tế.
Trường chú trọng vào những lĩnh vực thực hành với mục đích đào tạo nên những nữ nhân tài có năng lực thực tế cống hiến cho quốc gia và cho nhân loại, nuôi dưỡng những nữ tri thức có nghiệp vụ ưu tú thông qua giáo dục nhân cách MAUM.
Với hơn 30 năm thành lập và phát triển, trường đã đạt được rất nhiều những thành tựu đáng tự hào:
Nằm trong TOP 1% suốt 3 năm liên tiếp (2018 – 2020)
Trường TOP 1%: Trường được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”
Từ năm 2011-2018: trường liên tiếp đứng đầu trong các trường Đại học nữ sinh cả nước về tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp.
Giảng viên chuẩn quốc gia nhiều nhất: Khoa Làm đẹp của ĐH Nữ Kwangju có tỉ lệ giảng viên đạt chuẩn cao nhất trong kì thi Năng Lực Giảng Viên Quốc gia (2015)
Khoa Làm đẹp: Thành lập khóa Cử nhân 4-năm, khóa Sau đại học, Thạc sĩ & Tiến sĩ ngành Làm đẹp đầu tiên tại Hàn Quốc
Là nơi đào tạo ra các tuyển thủ chuyên nghiệp (Choi Miseon – nữ cung thủ số 1 thế giới năm 2016 & Gi Bobae – nữ cung thủ 16 lần đạt HCV thế giới)
Khoa Dịch vụ Hàng không: Từ năm 2010 đến nay, trường Nữ sinh Kwangju đứng đầu về tỉ lệ việc làm tại các hãng hàng không trong và ngoài nước
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC ĐẠI HỌC NỮ SINH KWANGJU
Một lớp vũ đạo tại trường KWU
Điều kiện Du học hệ tiếng trường Đại học Kwangju
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để Du học
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Điều kiện Du học hệ Đại học và sau Đại học
- Đã có bằng Cử nhân và bằng Topik 4
- Đã có Topik 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để Du học
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
HỌC PHÍ – INVOICE TẠI TRƯỜNG
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN
Chương trình hệ tiếng hàn có mức học phí và học bổng như sau:
Học phí
Chương trình học tiếng hàn của trường đại học nữ Kwangju bắt buộc phải đóng tiền 2 học kỳ theo quy định. Và tiền bảo hiểm đóng 2 lần cho 1 năm.
Kỳ nhập học Tháng 3 – 9
Thông tin khoá học Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
Phí nhập học 50.000 won
Học phí 1 năm (4 học kỳ) 4.800.000 won (khoảng 92.000.000 VNĐ)
Bảo hiểm 99,000 won/6 tháng hoặc 110,000 won/năm
Ký túc xá 1.558.000 won/21 tuần (bao gồm bedding set)
Học bổng
Học bổng 200,000 KRW từ học kỳ 2 trở đi nếu điểm học kỳ trước trên 70
CHƯƠNG TRÌNH HỆ ĐẠI HỌC
Học phí
Ngành | Khoa | Học phí (KRW) | Học phí ( VNĐ ) |
Dịch vụ hàng không | 5.432.00 | 108.640.000 | |
Bảo an hàng không | 5.432.000 | 108.640.000 | |
Kinh doanh dịch vụ | 5.429.000 | 108.580.000 | |
Xã hội – Nhân văn | Hành chính cảnh sát | 5.432.000 | 108.640.000 |
Luật cảnh sát | 5.429.000 | 108.580.000 | |
Phúc lợi xã hội | 5.430.000 | 108.600.000 | |
Tư vấn tâm lý | 5.430.000 | 108.600.000 | |
Giáo dục tiếng Anh thiếu nhi | 5.428.000 | 108.560.000 | |
Giáo dục tiếng Anh toàn cầu | 5.432.000 | 108.640.000 | |
Giáo dục tiếng Hàn | 5.432.000 | 108.640.000 | |
Sư phạm | Giáo dục mầm non | 6.044.000 | 120.880.000 |
Giáo dục tiểu học | 6.044.000 | 120.880.000 | |
Giáo dục trung học | 6.044.000 | 120.880.000 | |
Điều dưỡng | 6.832.000 | 136.640.000 | |
Trị liệu nghề nghiệp | 6.832.000 | 136.640.000 | |
Y tế | Vệ sinh răng miệng | 6.832.000 | 136.640.000 |
Trị liệu ngôn ngữ | 6.424.000 | 128.480.000 | |
Hành chính y tế | 6.424.000 | 128.480.000 | |
Khoa học tự nhiên | Làm đẹp | 7.165.000 | 143.300.000 |
Dinh dưỡng thực phẩm | 6.424.000 | 128.480.000 | |
Thú y
Trí tuệ nhân tạo AI tổng hợp |
6.426.000 | 128.520.000 | |
Nghệ thuật thể thao | Thiết kế nội thất | 6.424.000 | 128.480.000 |
Học bổng trường Đại học nữ sinh Kwangju
Đạt TOPIK trường hoặc TOPIK 3 trở xuống | Giảm 30% học phí | ||
TOPIK 3 | Giảm 35% học phí | ||
Học bổng cho SV mới | Dựa theo kết quả TOPIK khi nhập học | TOPIK 4 | Giảm 50% học phí |
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí | ||
Đạt TOPIK 3 trở xuống | Giảm 20% học phí | ||
TOPIK 3 | Giảm 30% học phí | ||
Học bổng cho SV đang theo học | TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | |
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí |
KÝ TÚC XÁ
Học tiếng Hàn | 609.000 KRW/21 tuần | – Loại phòng 4 người | Thẻ ăn ;
|
Đại học/sau Đại học | 464.000 KRW/16 tuần | – Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế. sử dụng chung Wifi | Mua bữa ăn lẻ : 3.900 – 4.300 KRW/bữa |
=> LỘ TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC CHI TIẾT CÙNG DU HỌC BIC
KẾT LUẬN
Trên đây là những thông tin về trường Đại học Nữ sinh Kwangju Hàn Quốc. Hãy tham khảo và xem xét thật kỹ trước khi chọn trường nhé. Hy vọng bài viết này cung cấp được thông tin bạn đang cần.
Nếu các bạn đang có bất thắc mắc nào về Du học Hàn Quốc , đừng ngại liên hệ với Du học BIC theo thông tin sau :
DU HỌC BIC VIỆT NAM
🏢 Trung tâm Du học quốc tế BIC : 125 Đỗ Ngọc Du, Phường Tân Bình, TP Hải Dương
🏢 BIC Hà Nội : 45 Đồng Me, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
🏢 BIC Cửu Long : Trường CĐ Nghề Vĩnh Long, 112 – 112A, Đinh Tiên Hoàng, P.8, TP Vĩnh Long
🏢 BIC Vinh – Nghệ An : Số 4, đường Xuân Diệu, P.Trung Đô, TP. Vinh – Nghệ An
🏢 BIC MIỀN NAM HÀN QUỐC:
광주광역시 광산구 산정공원로 93번길20 (산정동 ) 바이킹 306호 / Lan Anh 010- 7639-7280
🏢 BIC MIỀN BẮC HÀN QUỐC:
충북 충주시 충주산단3로 55(태진정공) / Nguyễn Viết Thiêm 010-6795-3010
Hotline : 0963.129.009 – 0969.281.355
Website : duhocbic.net
Fage : Du học BIC – Tiếng Hàn BIC
Youtube : @DUHOCBICVIETNAM